Hỗ trợ online
02862707677
Seasons
(Bốn mùa)
Các em biết một năm có mấy mùa không? Trong một năm có 4 mùa đó các em, gồm: mùa Xuân, mùa Hạ (mùa
hè), mùa Thu, và mùa Đông. Mỗi mùa thì có một đặc sắc riêng như: mùa Xuân thì trăm hoa đua nở, chim hót véo
von, khí hậu ấm áp; còn mùa Hè thì nóng, khí hậu oi bức,....vậy thì trong tiếng Anh 4 mùa trên đọc như thế nào?
Spring (mùa Xuân)
Summer (mùa Hè)
Autumn (mùa Thu)
Winter (mùa Đông)
Bài hát này các em sẽ được học thì hiện tại tiếp diễn: Thì hiện tại tiếp diễn (The present continuous) dùng để
diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm ở hiện tại.
Câu khẳng định: S + be (am/is/are) + V-ing + (O)
Trong đó: S: Subject hay còn gọi là Chủ ngữ của câu
be: Động từ này được chia thành am, is hoặc are tùy theo chủ ngữ
V_ing: Verb (động từ) thêm ing
O: Object (tân ngữ)
Ví dụ: Spring is warm, the flowers are blooming. (mùa Xuân thì ấm áp, trăm hoa đang đua nở)
O S be V_ing
Chúng ta đã nắm bắt được thì hiện tại tiếp diễn rồi đúng không nào? Vậy thì bây giờ các em cùng nhau hát bài
Seasons nhé!
Seasons
Springtime is warm, the song birds are singingSpringtime is warm, the song birds are singing
Summer is hot, the bright sun is shiningSummer is hot, the bright sun is shining
Autumn is cool, the tree leaves are failingAutumn is cool, the tree leaves are failing
Winter is cold, the north wind is blowingWinter is cold, the north wind is blowing
Springtime is warm, the flowers are bloomingSpringtime is warm, the flowers are blooming
Summer is hot, the fruit trees are ripingSummer is hot, the fruit trees are riping
Autumn is cool, the farmer are reapingAutumn is cool, the farmer are reaping
Winter is cold, the snowflakes are fallingWinter is cold, the snowflakes are falling
Springtime is warm, we enjoy picnickingSpringtime is warm, we enjoy picnicking
Summer is hot, you enjoy your swimmingSummer is hot, you enjoy your swimming
Autumn is cool, he enjoys his hikingAutumn is cool, he enjoys his hiking
Winter is cold, she enjoys her skatingWinter is cold, she enjoys her skating