Hỗ trợ online
02862707677
Unit 9: Future continuous tense
(Thì tương lai tiếp diễn)
I. Dạng thức
1. Khẳng định
I/We + shall
She/He/It/You/They/Danh từ + will
+ be + Ving + O
VD: I shall be attending a English course at 6 pm tomorrow
She will be flying to France at all day tomorrow
2. Phủ định
I/We + shall not
She/He/It/You/They/Danh từ + will not
+ be + Ving + O
* Chú ý: shall not = shan't
Will not = won't
VD: I shan't be attending a English course at 6 pm tomorrow
She won't be flying to France at all day tomorrow
3. Nghi vấn
Shall/Shan't + I/we
Will/Won't + she/he/it/you/they/Danh từ
Wh + shall/shan't + I/we
Wh + will/won't + she/he/it/you/they/Danh từ
+ be + Ving + O?
VD: What shall I be doing this time tomorrow?
Why won't she be staying at home all tomorrow morning?
II. Các sử dụng
1. Diễn tả một hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong tương lai
Các cụm từ thường dùng:
* at + giờ + tomorrow/next monday,...
* at + this time + tomorrow/next monday,...
VD: At this time next week, I will be staying at some hotel in Saigon
2. Diễn tả một dự định đã được sắp đặt trong tương lai
VD: Ann will be helping us to hold the party (ngủ ý đã sắp xếp)
Nhưng: Ann will help us to hold the party (ngụ ý sẵn lòng)
3. Diễn tả một hành động không dự định trước những xảy ra như một thông lệ.
VD: I will be seeing Mary tomorrow at school
4. Diễn tả một hành động sẽ xảy ra và kéo dài trong một khoảng thời gian nào đó ở tương lai.
Các cụ từ thường dùng: all day long tomorrow/all next week/month/year..
VD: I shall be swimming all day long tomorrow